Top 10 Hóa Chất Xử Lý Nước Phổ Biến và Công Dụng

Tin tức

Tin tức

Top 10 Hóa Chất Xử Lý Nước Phổ Biến và Công Dụng

Ngày đăng : 02/04/2025 - 11:16 AM
Hóa chất xử lý nước đóng vai trò quan trọng trong việc làm sạch và cải thiện chất lượng nước trong các hệ thống cấp nước, xử lý nước thải công nghiệp, nông nghiệp và dân dụng. Việc lựa chọn đúng loại hóa chất không chỉ giúp loại bỏ các tạp chất, kim loại nặng, vi khuẩn mà còn góp phần bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu Top 10 hóa chất xử lý nước phổ biến nhất hiện nay, cùng với công dụng chi tiết của từng loại.

Mục Lục

    Top 10 Hóa Chất Xử Lý Nước Phổ Biến và Công Dụng

    Clorin (Chlorine) – Khử trùng, diệt khuẩn

    Công thức hóa học: Cl₂, NaClO, Ca(ClO)₂

    Công dụng:

    • Clorin là một trong những hóa chất phổ biến nhất để xử lý nước, đặc biệt là trong khử trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi và nước thải.

    • Diệt khuẩn mạnh mẽ, loại bỏ vi khuẩn, virus và các vi sinh vật gây hại.

    • Oxy hóa chất hữu cơ, kim loại nặng và các tạp chất trong nước.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Dễ bay hơi và có mùi hắc, cần bảo quản trong môi trường kín.

    • Quá liều có thể gây kích ứng da và ảnh hưởng đến hệ hô hấp.

    Clorin (Chlorine) – Khử trùng, diệt khuẩn

    PAC (Poly Aluminium Chloride) – Lắng cặn, keo tụ

    Công thức hóa học: Al₂(OH)ₙCl₆₋ₙ

    Công dụng:

    • Làm trong nước bằng cách keo tụ các hạt lơ lửng.

    • Được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước cấp, nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp.

    • Ít gây biến động pH so với phèn nhôm thông thường.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Hiệu quả lắng cặn tốt nhất khi kết hợp với polymer trợ keo tụ.

    • Không ảnh hưởng đến sức khỏe con người khi sử dụng đúng liều lượng.

    PAC (Poly Aluminium Chloride) – Lắng cặn, keo tụ

    Phèn Nhôm (Aluminum Sulfate) – Keo tụ, làm trong nước

    Công thức hóa học: Al₂(SO₄)₃

    Công dụng:

    • Được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước sinh hoạt và nước thải.

    • Giúp keo tụ các tạp chất trong nước, tạo bông cặn dễ lắng xuống đáy bể.

    • Hiệu quả cao khi xử lý nước có độ đục cao.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Tạo ra axit khi hòa tan trong nước, có thể làm giảm pH của nước.

    • Cần bổ sung chất điều chỉnh pH nếu cần thiết.

    Phèn Nhôm (Aluminum Sulfate) – Keo tụ, làm trong nước

    NaOH (Xút – Sodium Hydroxide) – Điều chỉnh pH, tẩy rửa

    Công thức hóa học: NaOH

    Công dụng:

    • Điều chỉnh độ pH của nước, giúp cân bằng tính axit.

    • Hỗ trợ quá trình keo tụ, loại bỏ kim loại nặng và tạp chất hữu cơ.

    • Được sử dụng để tẩy rửa đường ống nước và thiết bị xử lý nước.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Là chất ăn mòn mạnh, cần sử dụng thiết bị bảo hộ khi tiếp xúc.

    • Không được để tiếp xúc trực tiếp với da và mắt.

    NaOH (Xút – Sodium Hydroxide) – Điều chỉnh pH, tẩy rửa

    H₂O₂ (Hydrogen Peroxide) – Oxy hóa, khử trùng

    Công thức hóa học: H₂O₂

    Công dụng:

    • Là chất oxy hóa mạnh, giúp loại bỏ vi khuẩn, virus và các chất hữu cơ trong nước.

    • Xử lý nước giếng khoan, loại bỏ mùi hôi, sắt, mangan và clo dư.

    • Không tạo ra sản phẩm phụ có hại như chlorine.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Cần kiểm soát nồng độ phù hợp để tránh ảnh hưởng đến sức khỏe.

    • Không trộn với các hóa chất khác để tránh phản ứng không mong muốn.

    H₂O₂ (Hydrogen Peroxide) – Oxy hóa, khử trùng

    KMnO₄ (Thuốc tím – Potassium Permanganate) – Khử sắt, khử mùi

    Công thức hóa học: KMnO₄

    Công dụng:

    • Loại bỏ kim loại nặng như sắt, mangan trong nước ngầm.

    • Oxy hóa các hợp chất hữu cơ, khử mùi tanh trong nước.

    • Được sử dụng trong xử lý nước uống, nước thải và nước hồ cá.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Nếu sử dụng quá liều có thể làm nước có màu hồng hoặc tím.

    • Cần kiểm soát liều lượng để tránh ảnh hưởng đến hệ sinh thái.

    KMnO₄ (Thuốc tím – Potassium Permanganate) – Khử sắt, khử mùi

    TTCA (Natri Hypochlorite) – Tiêu diệt các vi sinh vật, tảo, rong rêu 

    Công thức hóa học: (CONCl)₃

    Công dụng:

    • Tiêu diệt các vi sinh vật, diệt tảo, rong rêu trong nước.
    • Xử lý nước trước khi nuôi tôm, tiêu diệt các mầm bệnh có trước khi nuôi tôm. Diệt vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh, phòng ngừa bệnh tật cho gia súc, gia cầm, cá, tôm.
    • Điều chỉnh pH trong ao hồ.
    • Xử lý đáy hồ: nhằm mục đích tiêu diệt các mầm bệnh tích tụ dưới đáy hồ.
    • Diệt vi khuẩn, vi rút, ký sinh trùng gây bệnh. Phòng ngừa và kiểm soát dịch bệnh.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Không để gần hoặc sử dụng cùng lúc với các loại sản phẩm có tính acid, kiềm.
    • Không sử dụng dụng cụ và vật chứa bằng kim loại, vì sản phẩm TCCA ăn mòn kim loại.
    • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
    TTCA (Natri Hypochlorite) – Tiêu diệt các vi sinh vật, tảo, rong rêu 

    Na₂CO₃ (Soda Ash – Natri Carbonate) – Điều chỉnh pH, làm mềm nước

    Công thức hóa học: Na₂CO₃

    Công dụng:

    • Ổn định độ pH của nước trong các hệ thống xử lý nước.

    • Loại bỏ độ cứng trong nước, giảm thiểu hiện tượng bám cặn.

    • Được sử dụng trong ngành công nghiệp dệt, giấy, hóa chất.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Cần kiểm tra độ pH trước khi sử dụng để tránh dư thừa.

    • Không trộn với các hóa chất có tính axit mạnh.

    Na₂CO₃ (Soda Ash – Natri Carbonate) – Điều chỉnh pH, làm mềm nước

    FeCl₃ (Sắt Clorua) – Keo tụ, xử lý nước thải

    Công thức hóa học: FeCl₃

    Công dụng:

    • Là chất keo tụ mạnh, giúp lắng cặn và loại bỏ tạp chất trong nước.

    • Ứng dụng trong xử lý nước thải công nghiệp và nước sinh hoạt.

    • Có hiệu quả cao trong việc loại bỏ phốt phát và kim loại nặng.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Có tính axit, có thể làm giảm pH của nước.

    • Cần sử dụng thiết bị bảo hộ khi tiếp xúc trực tiếp.

    FeCl₃ (Sắt Clorua) – Keo tụ, xử lý nước thải

    Polymer Anion/Cation – Keo tụ và kết bông hiệu quả 

    Công thức hóa học: (C3H5ON)n

    Công dụng:

    • Hiệu quả keo tụ, kết bông mạnh, giúp xử lý nước nhanh chóng và tối ưu. 

    • Giảm lượng hóa chất sử dụng, tiết kiệm chi phí vận hành.

    • Thân thiện với môi trường, không gây hại cho hệ sinh thái.

    • Dễ sử dụng, dễ bảo quản, phù hợp với nhiều hệ thống xử lý nước.

    Lưu ý khi sử dụng:

    • Hóa chất Polymer anion A1110 không nằm trong nhóm hóa chất gây nguy hại cho môi trường. Tuy nhiên, nó có thể gây kích ứng nhẹ cho mắt và da hoặc bộ phận hô hấp trong cơ thể con người khi tiếp xúc trực tiếp, hay hít phải bột của nó. Do đó cần thận trọng và mang bảo hộ khi tiếp xúc với chất này.

    Polymer Anion/Cation – Keo tụ và kết bông hiệu quả 

    Kết luận

    Việc lựa chọn hóa chất xử lý nước phù hợp sẽ giúp đảm bảo chất lượng nước sạch, an toàn cho sinh hoạt và sản xuất. Hy vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin về Top 10 hóa chất xử lý nước phổ biến nhất hiện nay, giúp bạn hiểu rõ hơn về công dụng và cách sử dụng đúng cách.

    Bài viết khác
      Cắt Tảo Bằng TCCA Bột  (19.10.2024)
      Hóa chất xử lý nước  (28.09.2024)
      Men vi sinh EM gốc F1  (28.09.2024)
      Hóa Chất Yucca  (28.09.2024)
      Các loại bột trợ lọc  (21.03.2025)
      Sodium Lactate là gì?  (28.09.2024)
      Màu Thực Phẩm  (28.09.2024)
      Màu Đỏ Thực phẩm  (28.09.2024)
       Tìm hiểu về Chloramin B  (09.10.2024)
      Gôm đậu Carob là gì?  (27.08.2024)
      Ứng dụng của Oxy Già  (04.09.2024)
      Calcium Gluconate là gì?  (09.08.2024)
      Khử phèn VMC Alkaline  (29.07.2024)
      Màu thực phẩm Caramel  (30.07.2024)
      Cung cấp Tapioca Starch   (30.07.2024)
      Cung cấp Tinh bột mì  (07.09.2024)
      Cung cấp Tinh bột bắp  (07.09.2024)
      Cung cấp Phân bón MKP  (20.09.2024)
      Cung cấp Phân NPK Nga  (30.07.2024)
      Cung cấp Phân kali đỏ  (30.07.2024)
      Cung cấp keo KCC SL 907  (30.07.2024)
      Cung cấp keo Apollo  (19.09.2024)
      Hóa Chất Ngành Gỗ  (30.07.2024)

    Top 10 Hóa Chất Xử Lý Nước Phổ Biến và Công Dụng

    TRỤ SỞ CHÍNH

    11-13  Đường 715 Tạ Quang Bửu, P.4, Q.8, TP. HCM
    Call 
    0986 11 88 13 Tel 02837 589 189

    Email: hcm@vmcgroup.com.vn

    VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

    9 Đường số 5 (Phạm Hùng), Bình Hưng, Bình Chánh, TP. HCM
    Call 
    0986 11 88 13 Tel 028 37 589 189
    Email: hcm@vmcgroup.com.vn

    Logo

    Tinh Bột Biến Tính | Màu Thực Phẩm | Chất Bảo Quản | Chất Nhũ Hóa Làm Dày | Chất Ổn Định | Chất Điều Vị | Hương Thực Phẩm | Chất Tạo Cấu Trúc | Chất Tạo Xốp | Chất Tạo Bọt | Men Vi Sinh

    Khoáng Nuôi Tôm Thủy Sản | Hóa Chất Khử Trùng | Hóa Chất Trợ Lắng | Hóa Chất Điều Chỉnh PH | Hóa Chất Khử Khí Độc | Chất Diệt Rêu Tảo | Chất Tạo Phức | Keo Silicone | Hương Tổng Hợp

    Zalo
    Zalo