1. Thông tin sản phẩm:
Tên gọi khác | SLS, Natri lauryl sulfat, Sodium laureth sulfate, Dodecyl sodium sulfate, Sodium Decanesulfonate, Sodium dodecyl sulfate (SDS), chất tạo bọt, tạo bọt sùng |
Công thức hóa học | CH3(CH2)10CH2(OCH2CH2)nOSO3Na |
Ngoại quan | Dạng hạt sùng, cốm trắng |
Ứng dụng tẩy rửa, tạo bọt |
Hóa chất SLS với khả năng quét dầu theo nước, do đó nó được ứng dụng trong sản xuất dầu gội, xà phòng để làm sạch da và tóc. Đặc biệt, vệ sinh sạch sẽ có bụi bẩn có trên da và khả năng tạo bọt cao giúp da được mịn màng, sạch sâu hơn, không gây hư tổn cho da. Đối với đời sống hằng ngày, SLS có mặt trong dầu gội đầu, sữa tắm, sữa rửa mặt, xà phòng,… Với khả năng tẩy rửa cao, hóa chất SLS còn được dùng trong nước rửa chén, kem đánh răng, thuốc khử mùi, tẩy lông, tẩy râu …và các sản phẩm liên quan khác. |
Ứng dụng trong mỹ phẩm |
Bên cạnh đó, hóa chất SLS được sử dụng trong mỹ phẩm, chăm sóc cá nhân, với khả năng tạo bọt, tạo độ nhớt, tạo độ ẩm và nhũ hóa. Đặc biệt, SLS thường có mặt trong nước tẩy trang để loại bỏ lớp phấn son, làm sạch lỗ chân lông và làm thoáng mát cho da. Tuy nhiên, không nên sử dụng SLS quá nồng độ, hoạt động tốt nhất ở pH >7.5. Các nghiên cứu cho biết rằng SLS chỉ gây kích ứng khi nồng độ vượt quá 2%. Mỗi sản phẩm sẽ ứng với mức độ và nồng độ liều lượng sử dụng SLS ở mức phù hợp, không nên quá lạm dụng sẽ không tốt. |
2. Sản xuất/Phân phối bởi: Hóa chất Việt Mỹ - Tập đoàn VMC GROUP
>>> https://vietmychem.com/hoa-chat-tay-rua-vmc-nuoc-giat
>>> https://vietmychem.com/chat-tao-bot-nuoc-giat-sodium-lauryl-sulfate-sls