MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP
Liên hệ
Mô tả

- MnSO4 hay còn được gọi là Manganese Sulfate là một loại hợp chất hóa học vô cơ, được ứng dụng tương đối rộng rãi trong đời sống sản xuất hiện nay. Loại hóa chất này sở hữu những đặc tính riêng mà việc tìm hiểu và nắm vững các đặc tính này sẽ giúp ích rất nhiều trong việc nhận biết lẫn sử dụng hóa chất đạt hiệu quả cao nhất.


- Công thức: MgSO4.7H2O


- Ngoại quan: Dạng tinh thể màu trắng


- Bảo quản: Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.


 

Lượt xem: 1186

MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

Mục Lục

    MgSO4 là công thức hóa học của một hợp chất Muối Epsom (dạng ngậm 7 nước) hay có tên gọi khác là Magnesium Sulfate.
    Đây là hợp chất có chứa magie, lưu huỳnh và oxi, tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng, có mùi đặc trưng, vị đắng và dễ tan
    trong nước.

    MgSO4 còn có các tên gọi khác nhau đó là Magnesium sulfate, Magie sulfat, Muối Epsom (heptahydrat), English salt, Bitter salts, … 

    MgSO4 được ứng dụng trong nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc và các ngành công nghiệp khác. 

    NO PHOTO


    1. Tính chất vật lý

    – MgSO4 là hợp chất có màu trắng tinh thể, vị đắng và mùi đặc trưng. MgSO4 tan được trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol
    và không tan trong aceton.

    – Khối lượng mol của MgSO4 là 120,366 g/mol (dạng khan) và 246,47 g/mol (muối Epsom).

    – Khối lượng riêng của MgSO4 là 2,66 g/cm3 (dạng khan) và 1,68 g/cm3 (Muối Epsom).

    – Điểm nóng chảy của MgSO4 là dạng khan phân hủy tại 1124 °C và dạng muối Epsom phân hủy tại 150 °C. 

    – Độ hòa tan trong nước của MgSO4:

    – Dạng khan là 26,9 g/100 mL (0 °C) và 25,5 g/100 mL (20 °C) và 50,2 g/100 mL (100 °C)

    – Dạng muối Epsom là 71 g/100 mL (20 °C)


    2. Tính chất hóa học

    – MgSO4 là hợp chất có màu trắng tinh thể, vị đắng và mùi đặc trưng. MgSO4 tan được trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol và
    không tan trong aceton.

    – Khối lượng mol của MgSO4 là 120,366 g/mol (dạng khan) và 246,47 g/mol (muối Epsom).

    – Khối lượng riêng của MgSO4 là 2,66 g/cm3 (dạng khan) và 1,68 g/cm3 (Muối Epsom).

    – Điểm nóng chảy của MgSO4 là dạng khan phân hủy tại 1124 °C và dạng muối Epsom phân hủy tại 150 °C. 

    – Độ hòa tan trong nước của MgSO4:

    – Dạng khan là 26,9 g/100 mL (0 °C) và 25,5 g/100 mL (20 °C) và 50,2 g/100 mL (100 °C)

    – Dạng muối Epsom là 71 g/100 mL (20 °C)


    3. Ứng dụng

    3.1 Magnesium sulfate – Muối Epsom ứng dụng trong ngành nông nghiệp

    – MgSO4 có tác dụng làm lá cây xanh tươi, quang hợp tốt, chống rụng lá và là một chất giàu dinh dưỡng nên sẽ giúp cho cây khỏe mạnh,
    phát triển nhanh và cứng cáp hơn bởi vì trong MgSO4 có thành phần Mg, đây là một trong những thành phần cấu tạo của diệp lục tố
    nên rất cần thiết cho quá trình quang hợp của cây. 

    – MgSO4  – Magnesium Sulphate còn được ứng dụng trong ngành thủy hải sản. Hợp chất này sẽ góp phần làm tăng năng suất, chất lượng
    khi ta nuôi trồng thủy hải sản. Nhờ vào đặc tính dễ tan và tan nhanh trong nước cho nên sẽ dễ dàng hấp thụ và cho hiệu quả một cách
    nhanh chóng.

    – MgSO4  – Magnesium Sulphate còn là nguyên liệu của thức ăn của gia súc và gia cầm.


    3.2 Magnesium sulfate – Muối Epsom ứng dụng trong ngành công nghiệp

    – MgSO4  – Magnesium Sulphate còn có thể ứng dụng trong sản xuất mực in, thuốc nhuộm hay cả thuốc khử trùng,…

    – MgSO4 – Magie sunfat dùng cho xử lý nước, xi mạ, dùng trong công nghiệp tẩy trắng giấy.

    – MgSO4  – Magnesium Sulphate làm khô dung môi hữu cơ, tăng sức chống đông của bê tông.

    – MgSO4  – Magnesium Sulphate khan được sử dụng làm chất khô, vì dễ hút ẩm.


    3.3 Magnesium sulfate – Muối Epsom ứng dụng trong ngành y tế

    – MgSO4 – Magie sulfate là một loại khoáng chất, hoạt động bằng cách bổ sung Magie ở cho người có nồng độ magie trong cơ thể thấp.  

    – MgSO4 – Magie sulfate được sử dụng để điều trị chứng động kinh bằng cách làm giảm các xung động thần kinh lên cơ bắp.

    – Ngoài ra, MgSO4 – muối Epsom còn dùng làm muối trong làm đẹp giúp tẩy tế bào chết. 


    MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

    MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

    MnSO4 || MANGANESE(II) SULFATE || HÓA CHẤT NÔNG NGHIỆP

    TRỤ SỞ CHÍNH

    11-13  Đường 715 Tạ Quang Bửu, P.4, Q.8, TP. HCM
    Call 
    0986 11 88 13 Tel 02837 589 189

    Email: hcm@vmcgroup.com.vn

    VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN

    9 Đường số 5 (Phạm Hùng), Bình Hưng, Bình Chánh, TP. HCM
    Call 
    0986 11 88 13 Tel 028 37 589 189
    Email: hcm@vmcgroup.com.vn

    Logo

    Tinh Bột Biến Tính | Màu Thực Phẩm | Chất Bảo Quản | Chất Nhũ Hóa Làm Dày | Chất Ổn Định | Chất Điều Vị | Hương Thực Phẩm | Chất Tạo Cấu Trúc | Chất Tạo Xốp | Chất Tạo Bọt | Men Vi Sinh

    Khoáng Nuôi Tôm Thủy Sản | Hóa Chất Khử Trùng | Hóa Chất Trợ Lắng | Hóa Chất Điều Chỉnh PH | Hóa Chất Khử Khí Độc | Chất Diệt Rêu Tảo | Chất Tạo Phức | Keo Silicone | Hương Tổng Hợp

    Zalo
    Zalo