MgSO4 là công thức hóa học của một hợp chất Muối Epsom (dạng ngậm 7 nước) hay có tên gọi khác là Magnesium Sulfate.
Đây là hợp chất có chứa magie, lưu huỳnh và oxi, tồn tại dưới dạng tinh thể màu trắng, có mùi đặc trưng, vị đắng và dễ tan
trong nước.
MgSO4 còn có các tên gọi khác nhau đó là Magnesium sulfate, Magie sulfat, Muối Epsom (heptahydrat), English salt, Bitter salts, …
MgSO4 được ứng dụng trong nguyên liệu sản xuất phân bón, sản xuất thức ăn gia súc và các ngành công nghiệp khác.
1. Tính chất vật lý
– MgSO4 là hợp chất có màu trắng tinh thể, vị đắng và mùi đặc trưng. MgSO4 tan được trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol
và không tan trong aceton.
– Khối lượng mol của MgSO4 là 120,366 g/mol (dạng khan) và 246,47 g/mol (muối Epsom).
– Khối lượng riêng của MgSO4 là 2,66 g/cm3 (dạng khan) và 1,68 g/cm3 (Muối Epsom).
– Điểm nóng chảy của MgSO4 là dạng khan phân hủy tại 1124 °C và dạng muối Epsom phân hủy tại 150 °C.
– Độ hòa tan trong nước của MgSO4:
– Dạng khan là 26,9 g/100 mL (0 °C) và 25,5 g/100 mL (20 °C) và 50,2 g/100 mL (100 °C)
– Dạng muối Epsom là 71 g/100 mL (20 °C)
2. Tính chất hóa học
– MgSO4 là hợp chất có màu trắng tinh thể, vị đắng và mùi đặc trưng. MgSO4 tan được trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol và
không tan trong aceton.
– Khối lượng mol của MgSO4 là 120,366 g/mol (dạng khan) và 246,47 g/mol (muối Epsom).
– Khối lượng riêng của MgSO4 là 2,66 g/cm3 (dạng khan) và 1,68 g/cm3 (Muối Epsom).
– Điểm nóng chảy của MgSO4 là dạng khan phân hủy tại 1124 °C và dạng muối Epsom phân hủy tại 150 °C.
– Độ hòa tan trong nước của MgSO4:
– Dạng khan là 26,9 g/100 mL (0 °C) và 25,5 g/100 mL (20 °C) và 50,2 g/100 mL (100 °C)
– Dạng muối Epsom là 71 g/100 mL (20 °C)
3. Ứng dụng
3.1 Magnesium sulfate – Muối Epsom ứng dụng trong ngành nông nghiệp
– MgSO4 có tác dụng làm lá cây xanh tươi, quang hợp tốt, chống rụng lá và là một chất giàu dinh dưỡng nên sẽ giúp cho cây khỏe mạnh,
phát triển nhanh và cứng cáp hơn bởi vì trong MgSO4 có thành phần Mg, đây là một trong những thành phần cấu tạo của diệp lục tố
nên rất cần thiết cho quá trình quang hợp của cây.
– MgSO4 – Magnesium Sulphate còn được ứng dụng trong ngành thủy hải sản. Hợp chất này sẽ góp phần làm tăng năng suất, chất lượng
khi ta nuôi trồng thủy hải sản. Nhờ vào đặc tính dễ tan và tan nhanh trong nước cho nên sẽ dễ dàng hấp thụ và cho hiệu quả một cách
nhanh chóng.
– MgSO4 – Magnesium Sulphate còn là nguyên liệu của thức ăn của gia súc và gia cầm.
3.2 Magnesium sulfate – Muối Epsom ứng dụng trong ngành công nghiệp
– MgSO4 – Magnesium Sulphate còn có thể ứng dụng trong sản xuất mực in, thuốc nhuộm hay cả thuốc khử trùng,…
– MgSO4 – Magie sunfat dùng cho xử lý nước, xi mạ, dùng trong công nghiệp tẩy trắng giấy.
– MgSO4 – Magnesium Sulphate làm khô dung môi hữu cơ, tăng sức chống đông của bê tông.
– MgSO4 – Magnesium Sulphate khan được sử dụng làm chất khô, vì dễ hút ẩm.
3.3 Magnesium sulfate – Muối Epsom ứng dụng trong ngành y tế
– MgSO4 – Magie sulfate là một loại khoáng chất, hoạt động bằng cách bổ sung Magie ở cho người có nồng độ magie trong cơ thể thấp.
– MgSO4 – Magie sulfate được sử dụng để điều trị chứng động kinh bằng cách làm giảm các xung động thần kinh lên cơ bắp.
– Ngoài ra, MgSO4 – muối Epsom còn dùng làm muối trong làm đẹp giúp tẩy tế bào chết.